1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Địa điểm làm việc: | OSAKA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ngành nghề xin viza: | CỐP PHA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | LẮP GHÉP, THÁO DỠ CỐP PHA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 1. Độ tuổi | Từ 20 ~ 26 tuổi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trình độ: | Cấp 3 trở lên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Tay nghề: | Ưu tin ứng viên có kinh nghiệm làm xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Yêu cầu khác |
|
Thể lực: tốt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuận tay: phải trái | Hút thuốc: có không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH Chưa KH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Yêu cầu đặc biệt: | 1. Sức khỏe tốt, chăm chỉ, nghiêm túc, có sức chịu đựng với công việc vất vả. 2. Chiều cao, Cân nặng -Nam: Từ 165cm ~ trở lên, 55 kg trở lên 3. Không có bệnh lý về xương khớp, xoang, sâu răng, sỏi thận. 4. Xăm nhỏ, kín 5. Ưu tiên các ứng viên đã học tiếng Nhật. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hình thức tuyển dụng: | PHỎNG VẤN TẠI VĂN PHÒNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Tiền lương cơ bản(chưa tính làm thêm) : | 184,870 Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Trợ cấp đào tạo tháng đầu | 60,000 Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Số lượng người Việt Nam làm việc tại công ty | Hiện tại có TTS Việt Nam đang làm việc tại Xí Nghiệp Trợ cấp tiếng Nhật: N4: Trợ cấp 10,000JYP/ tháng; N3: Trợ cấp 20,000JPY/ tháng Trợ cấp chuyên cần 5,000 JPY /tháng Trợ cấp tay nghề: Phụ thuộc vào đánh giá của Giám đốc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | 2/2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Thời gian dự kiến thi tuyển | 2023/7/9 |
Xem các đơn hàng khác
Em có nên đi xklđ Nhật Bản lúc này không?
6 ngành nghề chủ chốt Nhật Bản khát lao động nước ngoài
Khi nào Nhật Bản cho phép người lao động Việt Nam nhập cảnh
Các khái niệm về Tokutei Ginou
Những khó khăn khi đi xklđ Nhật Bản
Tản Mạn Những Cấm Kỵ Ở Nhật Bản Bạn Cần Biết