THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG | |||||||||||||||||||||||||||||||
HỢP ĐỒNG THỜI HẠN 3 NĂM | |||||||||||||||||||||||||||||||
I. Yêu cầu tuyển dụng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Stt | Hạng mục | Nội dung | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận: | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Địa điểm làm việc: | CHIBA | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ngành nghề xin visa: | GIÀN GIÁO | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | XÂY DỰNG TỔNG HỢP | |||||||||||||||||||||||||||||
Điều kiện tuyển dụng | Số TTS cần tuyển: 2 NAM |
Số lượng tham gia tuyển : 4 NAM |
|||||||||||||||||||||||||||||
1. Độ tuổi | 18 – 27 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trình độ: | Tốt nghiệp cấp 2 trở lên | ||||||||||||||||||||||||||||||
3. Tay nghề: | |||||||||||||||||||||||||||||||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: TỐT | Thể lực: tốt | |||||||||||||||||||||||||||||
|
Hút thuốc: có không | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH Chưa KH | ||||||||||||||||||||||||||||||
5. Yêu cầu đặc biệt: | 1. Sức khỏe tốt, chăm chỉ, nghiêm túc. 2. Chiều cao, Cân nặng -Nam: Cao từ 160cm ~ trở lên, Nặng từ 53 kg trở lên 3. Không sợ độ cao 4. Nhận xăm. |
||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hình thức tuyển dụng: | Pv qua Zoom. | |||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tiền lương cơ bản: | Lương tháng198,000 YÊN( 1285 Yên/h) | |||||||||||||||||||||||||||||
8 | Các khoản khấu trừ | Thuế, BHXH:33,552Yên,Tiền nhà: 20,000 yên | |||||||||||||||||||||||||||||
9 | Tiền lương thực lĩnh | 144,448 Yên | |||||||||||||||||||||||||||||
10 | Trợ cấp đào tạo tháng đầu | 60,000 yên | |||||||||||||||||||||||||||||
11 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | 10/2022 | |||||||||||||||||||||||||||||
13 | Thời gian dự kiến thi tuyển | 04-12-22 | |||||||||||||||||||||||||||||
II. Yêu cầu phối hợp thực hiện (Các phòng/Bộ phận phải nắm rõ và chấp hành ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Stt | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | Phòng Tuyển dụng + CSKH | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). ( Bản cứng IQ chuẩn) | Phòng Kiểm soát | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Gửi list và Form cho đối tác | Phòng PTTT | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Học tạo nguồn | Phòng đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Kiểm tra lại TTS trước thi tuyển ít nhất 03 ngày. | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Căn dặn nhắc nhở TTS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | Đào tạo + Tuyển dụng + PTTT |
Xem các đơn hàng khác
Em có nên đi xklđ Nhật Bản lúc này không?
6 ngành nghề chủ chốt Nhật Bản khát lao động nước ngoài
Khi nào Nhật Bản cho phép người lao động Việt Nam nhập cảnh
Các khái niệm về Tokutei Ginou
Những khó khăn khi đi xklđ Nhật Bản
Tản Mạn Những Cấm Kỵ Ở Nhật Bản Bạn Cần Biết